Vòng bi trụ NN3022MBKRCC1P4 NN30222KTN9/SPW33
Số lượng hàng tồn kho: 125 chiếc (Thêm trên đường đi)
Mô hình ổ trục | NN3022MBKRCC1P4 |
Kết cấu |
Vòng bi lăn hình trụ đôi hàng |
Kích thước (ID x OD x B) mm | 110x170x45mm |
ID (mm) | 110 |
Đường kính ngoài (mm) | 170 |
Độ dày (mm) | 45 |
Trọng lượng / Khối lượng (KG) |
3,60kg |
Người liên hệ | Tommy |
WhatsApp / Webchat | +86 18261541498 |
SKYPE | gq mang |
tommy@gqbear.com |
Chúng tôi hiện có125. chiếc vòng bi lăn hình trụ NN3022MBKRCC1P4 NN30222KTN9/SPW33 ở Stồck.Nếu bạn đang có nhu cầu NN3022MBKRCC1P4 NN30222KTN9/SPW33Bbông tai,jHãy liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi có thể đảm bảo với bạn chất lượng tốt nhất; giá cả cạnh tranh nhất; thời gian giao hàng ngắn nhất và dịch vụ chất lượng cao nhất.
Để biết thêm chi tiết về Vòng bi NN3022MBKRCC1P4 NN30222KTN9/SPW33, xin vui lòng liên hệ với tôi bằng cách WhatsApphoặc SKYPEhoặcE-mail.
Ngoài ra, chúng tôi còn có nhiều loại Vòng bi & Khối dẫn hướng khác trong kho, chỉ cần nhấp vào "Liên hệ ngay" nút để biết chi tiết.
Mô hình ổ trục | d (mm) | D (mm) | B (mm) | |||
NN3005-AS-KM-SP | NN3005M | NN 3005 KTN/SP | NN3005KTN/SPW33 | 25 | 47 | 16 |
NN3006-AS-KM-SP | NN3006M | NN 3006 KTN/SP | NN3006KTN/SPW33 | 30 | 55 | 19 |
NN3007-AS-KM-SP | NN3007M | NN 3007 KTN/SP | NN3007KTN/SPW33 | 35 | 62 | 20 |
NN3008-AS-KM-SP | NN3008M | NN 3008 KTN/SP | NN3008KTN/SPW33 | 40 | 68 | 21 |
NN3009-AS-KM-SP | NN3009M | NN 3009 KTN/SP | NN3009KTN/SPW33 | 45 | 75 | 23 |
NN3010-AS-KM-SP | NN3010M | NN 3010 KTN/SP | NN3010KTN/SPW33 | 50 | 80 | 23 |
NN3011-AS-KM-SP | NN3011M | NN 3011 KTN/SP | NN3011KTN/SPW33 | 55 | 90 | 26 |
NN3012-AS-KM-SP | NN3012M | NN 3012 KTN/SP | NN3012KTN/SPW33 | 60 | 95 | 26 |
NN3013-AS-KM-SP | NN3013M | NN 3013 KTN/SP | NN3013KTN/SPW33 | 65 | 100 | 26 |
NN3014-AS-KM-SP | NN3014M | NN 3014 KTN/SP | NN3014KTN/SPW33 | 70 | 110 | 30 |
NN3015-AS-KM-SP | NN3015M | NN 3015 KTN/SP | NN3015KTN/SPW33 | 75 | 115 | 30 |
NN3016-AS-KM-SP | NN3016M | NN 3016 KTN/SP | NN3016KTN/SPW33 | 80 | 125 | 34 |
NN3017-AS-KM-SP | NN3017M | NN 3017 KTN/SP | NN3017KTN/SPW33 | 85 | 130 | 34 |
NN3018-AS-KM-SP | NN3018M | NN 3018 KTN/SP | NN3018KTN/SPW33 | 90 | 140 | 37 |
NN3019-AS-KM-SP | NN3019M | NN 3019 KTN/SP | NN3019KTN/SPW33 | 95 | 145 | 37 |
NN3020-AS-KM-SP | NN3020M | NN 3020 KTN/SP | NN3020KTN/SPW33 | 100 | 150 | 37 |
NN3021-AS-KM-SP | NN3021M | NN 3021 KTN/SP | NN3021KTN/SPW33 | 105 | 160 | 41 |
NN3022-AS-KM-SP | NN3022M | NN 3022 KTN/SP | NN3022KTN/SPW33 | 110 | 170 | 45 |
NN3024-AS-KM-SP | NN3024M | NN 3024 KTN/SP | NN3024KTN/SPW33 | 120 | 180 | 46 |
NN3026-AS-KM-SP | NN3026M | NN 3026 KTN/SP | NN3026KTN/SPW33 | 130 | 200 | 52 |
NN3028-AS-KM-SP | NN3028M | NN 3028 KTN/SP | NN3028KTN/SPW33 | 140 | 210 | 53 |
NN3030-AS-KM-SP | NN3030M | NN 3030 KTN/SP | NN3030KTN/SPW33 | 150 | 225 | 56 |
NN3032-AS-KM-SP | NN3032M | NN 3032 KTN/SP | NN3032KTN/SPW33 | 160 | 240 | 60 |
NN3034-AS-KM-SP | NN3034M | NN 3034 KTN/SP | NN3034KTN/SPW33 | 170 | 260 | 67 |
NN3036-AS-KM-SP | NN3036M | NN 3036 KTN/SP | NN3036KTN/SPW33 | 180 | 280 | 74 |
NN3038-AS-KM-SP | NN3038M | NN 3038 KTN/SP | NN3038KTN/SPW33 | 190 | 290 | 75 |
NN3040-AS-KM-SP | NN3040M | NN 3040 KTN/SP | NN3040KTN/SPW33 | 200 | 310 | 82 |
NN3044-AS-KM-SP | NN3044M | NN 3044 KTN/SP | NN3044KTN/SPW33 | 220 | 340 | 90 |
NN3048-AS-KM-SP | NN3048M | NN 3048 KTN/SP | NN3048KTN/SPW33 | 240 | 360 | 92 |
NN3052-AS-KM-SP | NN3052M | NN 3052 KTN/SP | NN3052KTN/SPW33 | 260 | 400 | 104 |
NN3056-AS-KM-SP | NN3056M | NN 3056 KTN/SP | NN3056KTN/SPW33 | 280 | 420 | 106 |
NN3060-AS-KM-SP | NN3060M | NN 3060 KTN/SP | NN3060KTN/SPW33 | 300 | 460 | 118 |
NN3064-AS-KM-SP | NN3064M | NN 3064 KTN/SP | NN3064KTN/SPW33 | 320 | 480 | 121 |
NN3068-AS-KM-SP | NN3068M | NN 3068 KTN/SP | NN3068KTN/SPW33 | 340 | 520 | 133 |
NN3072-AS-KM-SP | NN3072M | NN 3072 KTN/SP | NN3072KTN/SPW33 | 360 | 540 | 134 |
NN3076-AS-KM-SP | NN3076M | NN 3076 KTN/SP | NN3076KTN/SPW33 | 380 | 560 | 135 |
NN3080-AS-KM-SP | NN3080M | NN 3080 KTN/SP | NN3080KTN/SPW33 | 400 | 600 | 148 |
NN3084-AS-KM-SP | NN3084M | NN 3084 KTN/SP | NN3084KTN/SPW33 | 420 | 620 | 150 |
NN3088-AS-KM-SP | NN3088M | NN 3088 KTN/SP | NN3088KTN/SPW33 | 440 | 650 | 157 |
NN3092-AS-KM-SP | NN3092M | NN 3092 KTN/SP | NN3092KTN/SPW33 | 460 | 680 | 163 |
NN3096-AS-KM-SP | NN 3096M | NN 3096 KTN/SP | NN3096KTN/SPW33 | 480 | 700 | 165 |
NN30/500-AS-KM-SP | NN30/500M | NN 30/500 KTN/SP | NN30/500KTN/SPW33 | 500 | 720 | 167 |
Thông tin công ty
Câu hỏi thường gặp
Vòng bi lăn hình trụ dùng để làm gì?
Vòng bi lăn hình trụ có thể chịu tải dọc trục theo một hướng khi vòng trong hoặc vòng ngoài có hai gân. Vòng bi trụ hai hàng có độ cứng hướng tâm cao và được sử dụng chủ yếu cho các máy công cụ chính xác.
Vòng bi lăn hình trụ là gì?
Vòng bi lăn hình trụ là loại ổ trục trong đó xi lanh được sử dụng làm bộ phận lăn thay vì bi trong vòng bi. Như vậy, các con lăn có diện tích tiếp xúc (tuyến tính) lớn hơn với vòng ngoài và phân bổ tải trọng trên một bề mặt rộng hơn.
Các loại vòng bi lăn hình trụ chính là gì?
Có một số loại chính:
•Vòng bi trụ một dãy: Dạng cơ bản, bao gồm một vòng ngoài, vòng trong và một dãy con lăn hình trụ.
•Vòng bi trụ hai hàng: Kết hợp hai hàng con lăn hình trụ được bố trí đối diện nhau, mang lại khả năng chịu tải cao hơn.
•Vòng bi tang trụ bốn hàng: Được thiết kế cho các ứng dụng tải nặng với khả năng chịu tải và độ cứng cao hơn nữa.
•Bổ sung đầy đủ: Vòng bi không có lồng giữa các con lăn, tăng khả năng chịu tải nhưng phải trả giá bằng tốc độ thấp hơn. •Các dòng như NU, NJ, NUP, NF, được phân loại dựa trên sự hiện diện hay vắng mặt của vai trên các vòng và các thiết kế khác nhau.